TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm cuối

điểm cuối

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

điểm đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điểm kết thúc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự kết thúc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

điểm cuối

terminal point

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

end point to point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

end point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dead end

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Head End

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

terminal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dead end

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 end point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Head End

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 telomere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

terminus

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ending

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

điểm cuối

Endpunkt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They recount each memory, each action taken, each cause and effect, and are fascinated by how events have delivered them to this moment, the last moment of the world, the termination of the line that is time.

Họ kể lể từng kỉ niệm, từng hành động đã thực thiện, từng nguyên nhân và kết quả của nó, và họ bị thu hút bởi các sự kiện đã đưa họ tới khoảnh khắc này như thế nào, khoảnh khắc cuối cùng của thể giới, điểm cuối của cái đường thẳng biểu diễn thời gian.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Indikator = Stoff in der Vorlage, der den Äquivalenzpunkt (Endpunkt) der Titration anzeigt (z. B. durch Farbänderung).

Chất chỉ thị = Chất trong dung dịch mẫu sẽ hiển thị khi phân tích đạt điểm đương lượng (điểm cuối), t.d. đổi màu.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird die Welle bis zum Anschlag bewegt, nimmt die Ausgangsspannung kontinuierlich bis auf z.B. 0,7 V ab.

Khi trục xoay di chuyển đến điểm cuối, điện áp sẽ giảm liên tục xuống, thí dụ giảm còn 0,7 V.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Ende dieser Bohrung ist der Anschnitt, der die Verbindung zur Formhöhlung herstellt.

Ngay tại điểm cuối phần nối này là vị trí miệng phun.

Unter der Länge versteht man die Ausdehnung einer Strecke ineiner Richtung - in einer Dimension - von einem bestimmten Anfangspunkt bis zu einem bestimmten Endpunkt.

Chiều dài là khoảng trải ra của một đoạn theo một hướng - trongmột chiều - từ một điểm khởi đầu nhất định đến một điểm cuối nhất định.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

terminus

điểm cuối, điểm kết thúc

ending

điểm cuối, sự kết thúc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Endpunkt /der/

điểm cuối; điểm đến (Schlus spunkt);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

end point to point

điểm cuối

end point

điểm cuối

dead end

điểm cuối

Head End

điểm cuối (Trung tâm phân phối các chương trình TV cáp)

terminal

điểm cuối

 dead end, end point

điểm cuối

 Head End

điểm cuối (Trung tâm phân phối các chương trình TV cáp)

 telomere

điểm cuối (nhiễm sắc thể)

 telomere /y học/

điểm cuối (nhiễm sắc thể)

 Head End /điện tử & viễn thông/

điểm cuối (Trung tâm phân phối các chương trình TV cáp)

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

terminal point

điểm cuối