Việt
điểm cân bằng
tâm cân bằng
Anh
balance point
equilibrium point
Đức
Gleichgewichtspunkt
Abgleichpunkt
Ausgleichpunkt
So bedingt das Räuber-Beute-Verhältnis (z.B. Wolf – Hase) das Schwingen um den stabilen Gleichgewichtspunkt eines Ökosystems, bei dem unter sonst unveränderten Bedingungen die Zahl der Tiere im Mittel konstant bleibt (Bild 3).
Như vậy tỷ lệ mãnh thú - con mồi (thí dụ chó sói - thỏ) là nguyên nhân của sự dao động quanh điểm cân bằng ổn định của một hệ sinh thái mà ở đó, khi những điều kiện khác không thay đổi, số lượng trung bình của chúng sẽ bất biến (Hình 3).
Gleichgewichtspunkt /m/TH_BỊ/
[EN] balance point
[VI] điểm cân bằng (cần đo)
Abgleichpunkt /m/T_BỊ/
[VI] điểm cân bằng (cầu đo)
Ausgleichpunkt /m/VTHK/
[VI] tâm cân bằng (của vật thể), điểm cân bằng
điểm cân bằng (cầu đo)
balance point /giao thông & vận tải/
balance point /đo lường & điều khiển/