Việt
điện áp phóng điện
Anh
discharge voltage
flash- over voltage
breakdown potential
flash-over voltage
breakdown voltage
Đức
Überschlagspannung
Eine Spule mit Eisenkern (N = 1200 Windungen) und eine Glimmlampe mit einer Zündspannung von etwa 150 V werden parallel geschaltet und an eine Spannung von 6 V gelegt.
Một cuộn dây với lõi sắt có N = 1.200 vòng dây mắc song song với một đèn phóng điện có điện áp phóng điện khoảng 150 V. Điện áp cung cấp cho mạch là 6 V.
Die bisher als Isolator wirkenden Gasmoleküle werden zumindest teilweise elektrisch leitend.
Khi điện áp thứ cấp vượt quá ngưỡng điện áp phóng điện của hòa khí (điện áp đánh lửa), các phân tử khí bị ion hóa hoàn toàn làm khe hở hòa khí trở nên dẫn điện tốt.
Nennkapazität K20. Sie ist die Kapazität, die eine Starterbatterie bei 20-stündiger Entladung mit einem Entladestrom von 1/20 des Zahlenwertes der Nennkapazität abgeben kann. Dabei darf die Entladeschlussspannung von 10,5 V nicht unterschritten werden.
Điện dung định mức K20. Đây là điện dung mà một ắc quy khởi động có thể cung cấp trong 20 giờ phóng điện với một dòng điện phóng bằng 1/20 trị số của điện dung định mức. Trong quá trình này, điện áp phóng điện không được xuống dưới giới hạn 10,5 V.
breakdown potential, breakdown voltage, discharge voltage, flash-over voltage
Überschlagspannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] flash- over voltage
[VI] điện áp phóng điện