Việt
điện giật
va chạm điện
Anh
electric shock
Đức
Stromschlag
elektrischer Schock
Pháp
choc électrique
Die Gefahr eines Stromschlags besteht nicht.
Nguy cơ điện giật không có.
Werden diese gleichzeitig berührt kommt es zu einem Stromschlag.
Cùng một lúc chạm vào các vị trí này sẽ bị điện giật.
Es besteht auch hier nicht die Gefahr eines Stromschlags, da das Pluspotential isoliert bleibt.
Ở đây cũng không có nguy cơ bị điện giật, vì điện thế dương vẫn còn bị cô lập.
Die Gefahr eines Stromschlags besteht nicht, da das zum Schließen des Stromkreises erforderliche Minuspotential isoliert ist.
Nguy cơ bị điện giật không có, bởi vì điện thế âm cần thiết để khép mạch đã bị cô lập.
Beim Berühren von Spannungsquellen kann ein Strom durch den menschlichen Körper fließen. Der elektrische Strom „elektrisiert“, man erhält einen „elektrischen Schlag“.
Khi chạm vào một nguồn điện áp, một dòng điện có thể đi qua cơ thể con người và gây sốc điện (điện giật).
va chạm điện,điện giật
[DE] elektrischer Schock
[VI] va chạm điện, điện giật
[EN] electric shock
[FR] choc électrique
[VI] Điện giật
[VI] điện giật