TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện trở tụ điện

điện trở tụ điện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
điện trở - tụ điện

điện trở - tụ điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mạch RC

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

điện trở tụ điện

capacitor resistance

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capacitor resistance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
điện trở - tụ điện

RC

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

resistor-capacitor

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

điện trở - tụ điện

RC

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die HV-Leitungen und HV-Bauteile wirken bei dieser Messung wie kapazitive Widerstände.

Các dây dẫn điện áp cao và các bộ phận điện áp cao trong phép đo này hoạt động như điện trở-tụ điện.

So können in einem Chip mehr als 100 000 aktive Funktionen (z.B. Transisto­ ren, Dioden) und passive Funktionen (z.B. Wider­ stände, Kondensatoren) enthalten sein.

Như thế, một chip có thể chứa hơn 100.000 chức năng chủ động (thí dụ transistor, điôt) và thụ động (thí dụ điện trở, tụ điện).

Das bedeutet, dass bis zur Vollladung des Systems ein höherer Messstrom fließt.

Điều này có nghĩa rằng dòng điện đo được cao hơn sẽ chạy qua cho đến khi nạp đầy các điện trở-tụ điện này trong cả hệ thống.

Durch die Planartechnik ist es möglich, alle Kom­ ponenten einer Schaltung (Widerstände, Konden­ satoren, Dioden, Transistoren, Thyristoren) ein­ schließlich der leitenden Verbindungen in einem gemeinsamen Fertigungsprozess auf einem ein­ zigen (monolithischen)1) Siliciumplättchen (Chip)2) herzustellen.

Với kỹ thuật planar, tất cả những thành phần của một mạch điện (điện trở, tụ điện, điôt, transistor, thyristor), kể cả những đường nối điện, có thể cùng được chế tạo trên một tấm silic nhỏ (chip)(1) duy nhất (đơn khối)(2) trong một quy trình sản xuất chung.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

RC /v_tắt/Đ_TỬ/

[EN] RC, resistor-capacitor (mạch)

[VI] (mạch) điện trở - tụ điện, mạch RC

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 capacitor resistance /điện lạnh/

điện trở tụ điện

capacitor resistance

điện trở tụ điện

 capacitor resistance /điện tử & viễn thông/

điện trở tụ điện

 capacitor resistance /toán & tin/

điện trở tụ điện

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

capacitor resistance

điện trở tụ điện