Việt
điện trở tụ điện
điện trở - tụ điện
mạch RC
Anh
capacitor resistance
RC
resistor-capacitor
Đức
Die HV-Leitungen und HV-Bauteile wirken bei dieser Messung wie kapazitive Widerstände.
Các dây dẫn điện áp cao và các bộ phận điện áp cao trong phép đo này hoạt động như điện trở-tụ điện.
So können in einem Chip mehr als 100 000 aktive Funktionen (z.B. Transisto ren, Dioden) und passive Funktionen (z.B. Wider stände, Kondensatoren) enthalten sein.
Như thế, một chip có thể chứa hơn 100.000 chức năng chủ động (thí dụ transistor, điôt) và thụ động (thí dụ điện trở, tụ điện).
Das bedeutet, dass bis zur Vollladung des Systems ein höherer Messstrom fließt.
Điều này có nghĩa rằng dòng điện đo được cao hơn sẽ chạy qua cho đến khi nạp đầy các điện trở-tụ điện này trong cả hệ thống.
Durch die Planartechnik ist es möglich, alle Kom ponenten einer Schaltung (Widerstände, Konden satoren, Dioden, Transistoren, Thyristoren) ein schließlich der leitenden Verbindungen in einem gemeinsamen Fertigungsprozess auf einem ein zigen (monolithischen)1) Siliciumplättchen (Chip)2) herzustellen.
Với kỹ thuật planar, tất cả những thành phần của một mạch điện (điện trở, tụ điện, điôt, transistor, thyristor), kể cả những đường nối điện, có thể cùng được chế tạo trên một tấm silic nhỏ (chip)(1) duy nhất (đơn khối)(2) trong một quy trình sản xuất chung.
RC /v_tắt/Đ_TỬ/
[EN] RC, resistor-capacitor (mạch)
[VI] (mạch) điện trở - tụ điện, mạch RC
capacitor resistance /điện lạnh/
capacitor resistance /điện tử & viễn thông/
capacitor resistance /toán & tin/