Việt
đi lên trên
bước lên cao
Đức
ausreiten
hochgehen
hinaufgehen
ersteigen
Legt man an die vertikale Ablenkung Y1 Y2 eine Gleichspannung an, so wandert der Leuchtpunkt aus der Mitte, bei positiver Spannung nach oben, bei negativer Spannung nach unten und bleibt dort weiterhin als Punkt abgebildet.
Nếu ta đặt một điện áp một chiều vào cặp bản cực lệch dọc Y1Y2, tia electron bị lệch theo phương thẳng đứng và làm điểm sáng di chuyển theo trục tung, nếu điện áp dương thì điểm sáng đi lên trên, nếu điện áp âm thì đi xuống dưới và đứng yên như một điểm tại vị trí đó.
Nach erneuten 12 Stunden kann man ohne Schuhe das Schwimmbecken bzw. den Behälter betreten, um Einbauteile zu montieren.
Sau 12 tiếng nữa ta có thể bước đi lên trên bề mặt của hồ bơi hoặc bồn chứa vừa gia côngđể tiếp tục công việc lắp ráp các chi tiết khác mà không cần mang giày đế đinh.
hochgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) đi lên trên (hinauf gehen);
hinaufgehen /(unr. V.; ist)/
đi lên trên;
ersteigen /(st. V.; hat)/
đi lên trên; bước lên cao;
ausreiten /I vi (s)/
đi lên trên; II vt thuần dưdng, tập dượt.