TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi lên trên

đi lên trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bước lên cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi lên trên

ausreiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinaufgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ersteigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Legt man an die vertikale Ablenkung Y1 Y2 eine Gleichspannung an, so wandert der Leuchtpunkt aus der Mitte, bei positiver Spannung nach oben, bei negativer Spannung nach unten und bleibt dort weiterhin als Punkt abgebildet.

Nếu ta đặt một điện áp một chiều vào cặp bản cực lệch dọc Y1Y2, tia electron bị lệch theo phương thẳng đứng và làm điểm sáng di chuyển theo trục tung, nếu điện áp dương thì điểm sáng đi lên trên, nếu điện áp âm thì đi xuống dưới và đứng yên như một điểm tại vị trí đó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach erneuten 12 Stunden kann man ohne Schuhe das Schwimmbecken bzw. den Behälter betreten, um Einbauteile zu montieren.

Sau 12 tiếng nữa ta có thể bước đi lên trên bề mặt của hồ bơi hoặc bồn chứa vừa gia côngđể tiếp tục công việc lắp ráp các chi tiết khác mà không cần mang giày đế đinh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) đi lên trên (hinauf gehen);

hinaufgehen /(unr. V.; ist)/

đi lên trên;

ersteigen /(st. V.; hat)/

đi lên trên; bước lên cao;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausreiten /I vi (s)/

đi lên trên; II vt thuần dưdng, tập dượt.