TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hochgehen

bị lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bại lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổ bùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được vi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổi sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gỢn sóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô lỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị vô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nổ tung.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển động lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi lên trên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổ tung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tức điên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi cơn thịnh nộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị cảnh sát phát hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hochgehen

hochgehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Preise gehen hoch

giá cả tăng cao.

die Mine ging hoch

quả mìn nổ tung.

als niemand seine Anord nungen befolgte, ging er hoch

khi không có ai làm theo sự sắp đặt của ông ấy, ông ấy nổi cơn thịnh nộ.

die Bande ist hoch gegangen

băng nhóm ấy đã bị phát giác.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochgehen /(unr. V.; ist)/

chuyển động lên trên;

die Preise gehen hoch : giá cả tăng cao.

hochgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) đi lên trên (hinauf gehen);

hochgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) nổ; nổ bùng; nổ tung (explodieren);

die Mine ging hoch : quả mìn nổ tung.

hochgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) nổi giận; tức điên; nổi cơn thịnh nộ;

als niemand seine Anord nungen befolgte, ging er hoch : khi không có ai làm theo sự sắp đặt của ông ấy, ông ấy nổi cơn thịnh nộ.

hochgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) (hoạt động bất hợp pháp) bị cảnh sát phát hiện; bị lộ; bại lộ;

die Bande ist hoch gegangen : băng nhóm ấy đã bị phát giác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hochgehen /(tách/

1. nổi sóng, gỢn sóng; 2. bị lộ, bại lộ, vô lỏ, bị vô; 3. (quân sự) nổ, nổ bùng, nổ tung.