TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tức điên

rất tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tức điên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi cáu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tức giận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bực tức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi cơn thịnh nộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

tức điên

stinkwütend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kochen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fuchsen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hochgehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es war eine schöne Frau, aber sie war stolz und übermütig und konnte nicht leiden, daß sie an Schönheit von jemand sollte übertroffen werden.

Hoàng hậu mới xinh đẹp, nhưng tính tình kiêu ngạo, ngông cuồng.Mụ sẽ tức điên người khi nghe thấy nói rằng còn có người đẹp hơn mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei dieser Bemerkung fuhr er wütend hoch

khi nghe lời nhận xét đó hắn đùng đùng nổi giận.

über die Nie derlage hat er sich sehr gefuchst

hắn tức tối vì trận thua ấy.

als niemand seine Anord nungen befolgte, ging er hoch

khi không có ai làm theo sự sắp đặt của ông ấy, ông ấy nổi cơn thịnh nộ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

stinkwütend /(Adj.)/

(từ lóng, ý phóng dại) rất tức giận; tức điên;

hochfahren /(st. V.; ist)/

nổi giận; nổi cáu; tức điên;

khi nghe lời nhận xét đó hắn đùng đùng nổi giận. : bei dieser Bemerkung fuhr er wütend hoch

kochen /(sw. V.; hat)/

(ugs ) tức giận; nổi giận; tức điên (wütend sein);

fuchsen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

bực tức; tức giận; tức điên;

hắn tức tối vì trận thua ấy. : über die Nie derlage hat er sich sehr gefuchst

hochgehen /(unr. V.; ist)/

(ugs ) nổi giận; tức điên; nổi cơn thịnh nộ;

khi không có ai làm theo sự sắp đặt của ông ấy, ông ấy nổi cơn thịnh nộ. : als niemand seine Anord nungen befolgte, ging er hoch