hochgehen /(unr. V.; ist)/
(ugs ) nổi giận;
tức điên;
nổi cơn thịnh nộ;
khi không có ai làm theo sự sắp đặt của ông ấy, ông ấy nổi cơn thịnh nộ. : als niemand seine Anord nungen befolgte, ging er hoch
austoben /(sw. V.; hat)/
trút;
xả cơn tức giận;
nổi cơn thịnh nộ (ungezügelt abreagieren);
wüten /(sw. V.; hat)/
nổi giận;
nổi cơn thịnh nộ;
nểi trận lôi đình;
antoben /(sw. V.)/
(selten) (hat) nỗi giận đùng đùng;
nổi cơn thịnh nộ;
nổi điên;
antönen 232 vùng nổi lên [gegen + Akk : chông lại ai, điều gì];
một tù nhân nổi giận đùng đùng với các quản giáo. : der Gefangene tobte gegen seine Wärter an