austoben /(sw. V.; hat)/
chơi ồn ào;
chơi hiếu động;
la hét om sòm khi chơi;
quậy tưng bừng (wild spielen);
austoben /(sw. V.; hat)/
nổi sóng gió;
làm ồn;
quậy phá;
dốc sức;
du hast dich vor der Ehe ausgetobt : trước khi kết hôn mày đã chai bời thỏa chí draußen tobt sich ein Sturm aus : một cơn bão đang hoành hành bên ngoài.
austoben /(sw. V.; hat)/
trút;
xả cơn tức giận;
nổi cơn thịnh nộ (ungezügelt abreagieren);
austoben /(sw. V.; hat)/
lặng đi;
dịu đi;
das Fieber hat sich ausgetobt : can sốt đã dịu xuống.