TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

antoben

nỗi giận đùng đùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi cơn thịnh nộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nổi điên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antönen 232 vùng nổi lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giận dữ la hét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gào lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quát tháo ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

antoben

antoben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Gefangene tobte gegen seine Wärter an

một tù nhân nổi giận đùng đùng với các quản giáo.

er hat mich furchtbar angetobt

hắn đã làm ầm ỹ lên với tôi. (ist) ầm ầm đến gần, đùng đùng đi đến, ào đến

laut bellend tobte der Hund an

con chó vừa sủa ầm ỹ vừa chạy tới

(thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

die Kinder kamen angetobt: bọn trẻ con ồn ào chạy tới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antoben /(sw. V.)/

(selten) (hat) nỗi giận đùng đùng; nổi cơn thịnh nộ; nổi điên; antönen 232 vùng nổi lên [gegen + Akk : chông lại ai, điều gì];

der Gefangene tobte gegen seine Wärter an : một tù nhân nổi giận đùng đùng với các quản giáo.

antoben /(sw. V.)/

(selten) (hat) giận dữ la hét; gào lên; quát tháo ai (wütend anschreien);

er hat mich furchtbar angetobt : hắn đã làm ầm ỹ lên với tôi. (ist) ầm ầm đến gần, đùng đùng đi đến, ào đến laut bellend tobte der Hund an : con chó vừa sủa ầm ỹ vừa chạy tới (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : die Kinder kamen angetobt: bọn trẻ con ồn ào chạy tới.