antoben /(sw. V.)/
(selten) (hat) nỗi giận đùng đùng;
nổi cơn thịnh nộ;
nổi điên;
antönen 232 vùng nổi lên [gegen + Akk : chông lại ai, điều gì];
der Gefangene tobte gegen seine Wärter an : một tù nhân nổi giận đùng đùng với các quản giáo.
antoben /(sw. V.)/
(selten) (hat) giận dữ la hét;
gào lên;
quát tháo ai (wütend anschreien);
er hat mich furchtbar angetobt : hắn đã làm ầm ỹ lên với tôi. (ist) ầm ầm đến gần, đùng đùng đi đến, ào đến laut bellend tobte der Hund an : con chó vừa sủa ầm ỹ vừa chạy tới (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”) : die Kinder kamen angetobt: bọn trẻ con ồn ào chạy tới.