antoben /(sw. V.)/
(selten) (hat) giận dữ la hét;
gào lên;
quát tháo ai (wütend anschreien);
hắn đã làm ầm ỹ lên với tôi. (ist) ầm ầm đến gần, đùng đùng đi đến, ào đến : er hat mich furchtbar angetobt con chó vừa sủa ầm ỹ vừa chạy tới : laut bellend tobte der Hund an die Kinder kamen angetobt: bọn trẻ con ồn ào chạy tới. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)