TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gào lên

gào lên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giận dữ la hét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quát tháo ai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la hét ầm ỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiếu kiềm chế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rống lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu la

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

la hét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu thất thanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kêu rít lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gào lên

kreischen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heulen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herausbrUllen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antoben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herumbrullen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

plärren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat mich furchtbar angetobt

hắn đã làm ầm ỹ lên với tôi. (ist) ầm ầm đến gần, đùng đùng đi đến, ào đến

laut bellend tobte der Hund an

con chó vừa sủa ầm ỹ vừa chạy tới

(thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

die Kinder kamen angetobt: bọn trẻ con ồn ào chạy tới.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herausbrUllen /(sw. V.; hat)/

gào lên; la lên;

antoben /(sw. V.)/

(selten) (hat) giận dữ la hét; gào lên; quát tháo ai (wütend anschreien);

hắn đã làm ầm ỹ lên với tôi. (ist) ầm ầm đến gần, đùng đùng đi đến, ào đến : er hat mich furchtbar angetobt con chó vừa sủa ầm ỹ vừa chạy tới : laut bellend tobte der Hund an die Kinder kamen angetobt: bọn trẻ con ồn ào chạy tới. : (thường dùng ở dạng phân từ II với động từ “kommen”)

herumbrullen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

gào lên; la hét ầm ỹ; thiếu kiềm chế;

plärren /[’pieran] (sw. V.; hat) (abwertend)/

gào lên; rống lên; kêu la; la hét;

kreischen /i'kraijon] (sw. u. st V.; kreischte/( ve raltet:) krisch, hat gekreischt/(veraltet:) ge krischen)/

gào lên; kêu thất thanh; la hét; kêu rít lên;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gào lên

heulen vi, kreischen vi