Việt
nổi điên
nỗi giận đùng đùng
nổi cơn thịnh nộ
antönen 232 vùng nổi lên
vô nhân đạo
mát nhân tính
nổi xung
nổi giận
điồn tiết.
h
s
hóa điên
hóa dại
phát khùng
nổi tam bành
nổi trận lôi đình
làm ồn
reo hò
làm ồn ào
làm náo động.
Đức
antoben
entmenscht
tollen
der Gefangene tobte gegen seine Wärter an
một tù nhân nổi giận đùng đùng với các quản giáo.
entmenscht /a/
vô nhân đạo, mát nhân tính, nổi xung, nổi giận, nổi điên, điồn tiết.
tollen /vi (/
1. hóa điên, hóa dại, phát khùng, nổi điên, nổi tam bành, nổi trận lôi đình; 2. (về trẻ con) làm ồn, reo hò, làm ồn ào, làm náo động.
antoben /(sw. V.)/
(selten) (hat) nỗi giận đùng đùng; nổi cơn thịnh nộ; nổi điên; antönen 232 vùng nổi lên [gegen + Akk : chông lại ai, điều gì];
một tù nhân nổi giận đùng đùng với các quản giáo. : der Gefangene tobte gegen seine Wärter an