Việt
đo sai
đo nhầm
Đức
vermessen
Mit der Stromfehlerschaltung können kleine Widerstände genau ermittelt werden.
Mạch đo sai số dòng điện có thể đo chính xác các điện trở có trị số nhỏ.
Messfehler durch Ablagerungen möglich
Có thể đo sai bởi các chất bẩn lắng đọng
Gasblasen im Messmedium können zu Messfehlern führen
Các bóng khí trong chất đo có thể dẫn đến số đo sai
Fehler durch Veränderung der Elektrode möglich (z. B. bei Korrosion)
Có thể đo sai khi điện cực bị thay đổi (t.d. bị gỉ sét)
Gasabscheider erforderlich, um Fehlmessungen und Druckstöße zu vermeiden
Đôi khi cần dùng tháp tách khí để tránh bị đo sai và tránh áp suất va đập
das stimmt nicht, hast du dich vermessen?
không đúng rồi, anh có đo sai không? (geh.) sich vermessen: mạo muội, đánh bạo
er vermaß sich, ihr zu widersprechen
hắn dám đánh bạo cãi bà ta.
vermessen /(ằt. V.; hat)/
đo sai; đo nhầm;
không đúng rồi, anh có đo sai không? (geh.) sich vermessen: mạo muội, đánh bạo : das stimmt nicht, hast du dich vermessen? hắn dám đánh bạo cãi bà ta. : er vermaß sich, ihr zu widersprechen