TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đo sai

đo sai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đo nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đo sai

vermessen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Mit der Stromfehlerschaltung können kleine Widerstände genau ermittelt werden.

Mạch đo sai số dòng điện có thể đo chính xác các điện trở có trị số nhỏ.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Messfehler durch Ablagerungen möglich

Có thể đo sai bởi các chất bẩn lắng đọng

Gasblasen im Messmedium können zu Messfehlern führen

Các bóng khí trong chất đo có thể dẫn đến số đo sai

Fehler durch Veränderung der Elektrode möglich (z. B. bei Korrosion)

Có thể đo sai khi điện cực bị thay đổi (t.d. bị gỉ sét)

Gasabscheider erforderlich, um Fehlmessungen und Druckstöße zu vermeiden

Đôi khi cần dùng tháp tách khí để tránh bị đo sai và tránh áp suất va đập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das stimmt nicht, hast du dich vermessen?

không đúng rồi, anh có đo sai không? (geh.) sich vermessen: mạo muội, đánh bạo

er vermaß sich, ihr zu widersprechen

hắn dám đánh bạo cãi bà ta.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vermessen /(ằt. V.; hat)/

đo sai; đo nhầm;

không đúng rồi, anh có đo sai không? (geh.) sich vermessen: mạo muội, đánh bạo : das stimmt nicht, hast du dich vermessen? hắn dám đánh bạo cãi bà ta. : er vermaß sich, ihr zu widersprechen