TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ẩn chứa

chúa đựng ở trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ẩn chứa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiệm tàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bẩm sinh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in etw beschlossen sein/liegen: chứa đựng trong

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ẩn chứa

schließen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

drinstecken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beschlossen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Aussage schließt einen Wider spruch in sich

lời khai chứa dựng một sự mâu thuẫn.

in diesem Bild ist/liegt eine ganze Weltanschauung beschlossen

trong bức tranh này ẩn chứa cả một thế giới quan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schließen /(st. V.; hat)/

chúa đựng (điều gì) ở trong; ẩn chứa;

lời khai chứa dựng một sự mâu thuẫn. : die Aussage schließt einen Wider spruch in sich

drinstecken /(steckte/(geh.:) stak drin, hat/(südd., österr., Schweiz.:) ist dringesteckt) (ugs.)/

(Imp nur: steckte drin) ẩn chứa; tiệm tàng; bẩm sinh;

beschlossen /[ba'floson]/

in etw beschlossen sein/liegen: chứa đựng trong (điều gì, vật gì); ẩn chứa;

trong bức tranh này ẩn chứa cả một thế giới quan. : in diesem Bild ist/liegt eine ganze Weltanschauung beschlossen