Việt
ống tiếp
ống góp
ống nối cổ bình
Anh
feed pipe
prolong
Der Pumpenkolben wird vom auflaufenden Rollenkipphebel nach unten gedrückt und verdrängt dadurch den Kraftstoff aus dem Hochdruckraum in den Kraftstoff-Vorlauf.
Cam phun nhiên liệu đội cò mổ đẩy piston đi vào buồng cao áp, đồng thời đẩy một phần nhiên liệu trở về ống tiếp vận.
Rohrleitungsteile (Fortsetzung)
Phụ kiện đường ống (tiếp theo)
Druckverlustzahlen von Formstücken (Fortsetzung)
Hệ số tiêu hao áp suất của các phụ kiện ống (tiếp theo)
Bei Blenden sehr kurze Einbaulänge und geringes Gewicht
Chiều dài ống tiếp dẫn vào rất ngắn và nhẹ khi dùng màn chắn
I. Allg. keine Einlaufstrecke erforderlich (Einbau unmittelbar nach Krümmern, Ventilen usw. möglich)
Nói chung không cần đoạn/ống tiếp dẫn vào (có thể được gắn trực tiếp vào sau ống dẫn cong, van v.v.)
ống góp, ống tiếp, ống nối cổ bình
feed pipe /xây dựng/