oben /adv/
1. ỏ trên, ồ bên trên, ồ phía trên; bis oben đến tận trên, đến bỏ, đén miệng; nach oben (hin) lên trên, nach oben hinauf từ dưdi lên trên; von oben (her) từ trên; von - heráb từ trên xuống; wie oben erwähnt như đã nói trên; - auf dem Schrank ỏ trên nóc tủ; 2.: der Befehl kommt von oben lệnh trên truyền xuống; so wurde oben beschlossen thủ trưđng đẵ quyết định như thế; ♦ j-n von oben heráb behandeln [ánsehen] đói xử trịch thượng vdi ai; sich oben halten giữ yên lặng; nicht ganz richtig oben sein mất trí, không tỉnh táo; oben hui, unten pfui sau lóp vẻ hào nhoáng là sự nghèo nàn.