Việt
ở mép
Anh
laid-on edge course
marginal
Bei ihnen wird die Biomasse aus der rotierenden Trommel kontinuierlich durch Düsen ausgetragen, die am Trommelrand oder gegebenenfalls an der Unterseite der Trommel angeordnet sind.
Ở đây sinh khối từ trụ xoay liên tục thoát ra qua các vòi phun, được đặt ở mép trụ xoay hoặc ở mặt dưới.
Durch einen Randverbund ist dieser gasdicht abgeschlossen.
Khí này được giữ kín nhờ phần liên kết ở mép kính.
Die Fangleisten am Rand nehmen dabei einen Großteil der Schließkraft auf und verhindern so ein Zusammenstauchen der Trennkanten.
Nẹp chặn ở mép khuôn tiếp nhận phần lớn lực đóng khuôn và ngăn chặn đường phân khuôn ép dồn vào nhau.
laid-on edge course, marginal /xây dựng;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/