Việt
ở nơi này
nơi khác
Đức
daunddort
In der Zeit, in der an einem Ort ein Blatt herabfällt, kann an einem anderen eine Blume erblühen.
Khoảng thời gian để một chiếc là rơi ở nơi này có thể đủ cho một bông hoa ở nơi khác.
Während der Zeit, die ein Donnerschlag an einem Ort beansprucht, können sich an einem anderen zwei Menschen ineinander verlieben.
Khoảng thời gian để một tiếng sấm dậy ở nơi này thì ở nơi khác đủ để hai người yêu nhau.
In the time for a leaf to fall in one place, a flower could bloom in another.
In the duration of a thunderclap in one place, two people could fall in love in another.
In the time that a boy grows into a man, a drop of rain might slide down a windowpane.
Khoảng thời gian để một chú bé trưởng thành ở nơi này chỉ kịp cho một giọt mưa mới lăn hết khung kính cửa sổ ở nơi khác.
(b) thỉnh thoảng, đôi khi.
daunddort /cụm từ này có hai nghĩa/
(a) ở nơi này; nơi khác;
: (b) thỉnh thoảng, đôi khi.