Việt
ở phía Nam
về phía nam
Anh
south
southerly
Đức
sudlich
südwärts
Dieses große Gebiet südlich der Sahara lässt wegen seines Klimas mit wenig Regen keinen Ackerbau zu, sodass dort nur eine begrenzte Zahl von Menschen leben kann, die in der Vergangenheit als Nomaden mit kleinen Viehherden dieses seit Jahrtausenden stabile Ökosystem prägten (Bild 1 und 2).
Do ít mưa, vùng rộng lớn ở phía nam sa mạc Sahara không cho phép canh tác nên chỉ một số ít người có thể sống nơi đó, trong quá khứ họ là dân du mục tiêu biểu cho hệ sinh thái bền vững hàng ngàn năm ấy (Hình 1 và 2).
südlich des Flusses
ở phía Nam con sông.
südwärts /adv/VT_THUỶ/
[EN] south, southerly
[VI] về phía nam, ở phía nam
sudlich /(Präp. mit Gen.)/
ở phía Nam (của );
ở phía Nam con sông. : südlich des Flusses