Việt
phưưng
Phía Nam
phương nam
về phía nam
ở phía nam
phương nam magnetic ~ nam cực từ true ~ phương nam thực
phương nam địa lý
. phương nam
hướng nam
nam
Anh
south
southerly
the south
male
masculine
Đức
Süden
Süd-
südlich
südwärts
Süd
Pháp
sud
Three hundred meters to the south, a warbler is flying lazily over the Aare.
Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.
The family is having a picnic on the bank of the Aare, ten kilometers south of Berne.
Gia đình họ đi picnic trên bờ sông Aare, mười cây số về phía Nam Berne.
the south, male, masculine
South /SCIENCE/
[DE] Süd, Süden
[EN] South
[FR] sud
phương nam magnetic ~ nam cực từ true ~ phương nam thực , phương nam địa lý
Süd- /pref/VT_THUỶ/
[EN] south
[VI] (thuộc) phương nam
Süden /m/VT_THUỶ/
[VI] phương nam
südlich /adj/VT_THUỶ/
[EN] south, southerly
südwärts /adv/VT_THUỶ/
[VI] về phía nam, ở phía nam
n. the direction to the right of a person facing the rising sun
South