TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

a phiến

a phiến

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuốc phiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẩu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

a phiến

Opium

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gartenmohn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schlafmohn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

a phiến

Opium

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Opiomanie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gartenmohn /m -(e)s/

cây] thuốc phiện, a phiến, thẩu (Papauer somniferum L.); -

Schlafmohn /m -(e)s/

cây] thuốc phiện, a phiến, thẩu (Papaver somniferum L.); Schlaf

Từ điển tiếng việt

a phiến

- Nh. Thuốc phiện.

Từ Điển Tâm Lý

A PHIẾN

[VI] A PHIẾN

[FR] Opium, Opiomanie

[EN]

[VI] Cũng gọi là nha phiến, tức thuốc phiện. Chiết từ cây Papaver somniferum alba, trồng chủ yếu ở Thổ Nhĩ Kỳ và Đông Nam Á, đặc biệt ở vùng gọi là Tam giác vàng (Thái Lan, Miến Điện, Lào, Việt Nam, Trung Quốc). Từ lâu được dùng làm thuốc: từ thuốc phiện chiết ra nhiều chất alcaloid: morphin, codéin, papaverin. Héroin (diacetylmorphin), nay trở thành ma túy phổ biến và độc hại vào hạng nhất. Thuốc phiện dùng chữa chứng đau kéo dài và chứng lo hãi; dùng một thời gian dễ sinh nghiện; đã nghiện mà bị cắt thuốc, sinh lo hãi, lên cơn xung động, toát mồ hôi, lạnh chân tay, xỉu ngất. Những người hút trong một thời gian vẫn khỏe mạnh, dần dần suy yếu, dễ bị nhiễm bệnh và suy nhược đến chết. Có mấy kiểu nghiện: hút, nhai, uống, tiêm morphin hay héroin vào tĩnh mạch là kiểu nguy hại nhất. Hút hay tiêm vào, cảm thấy thanh thản, thoải mái, hưng phấn, trút hết lo âu, tưởng tượng dồi dào. Có khi, nhất là sau khi tiêm, có thể bùng lên một cơn choáng ngợp tràn khoái lạc. Một triệu chứng dễ nhận ra là các tĩnh mạch sau nhiều lần tiêm sinh ra xơ cứng. Tỷ lệ tử vong rất cao: ở Anh, tính ra cao 28 lần so với người bình thường. Có những thuốc hóa học như Dolosal, Pallium tác động và gây nghiện cũng tương tự với thuốc phiện. Cai thuốc phiện là một việc rất khó; ở nhiều nước chủ trương nhất thiết đưa vào viện, dùng thuốc ( méthadone) kết hợp với tâm lý liệu pháp. Dễ tái phạm. Ở Nhật Bản, Nhà nước trừng trị nghiêm khắc kẻ nghiện, giam tù; kết quả là triệt được nạn thuốc phiện. Không chắc biện pháp ấy sẽ thành công khi áp dụng vào một xã hội khác.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

a phiến

Opium n