Việt
hương liệu
chất thơm
đồ gia vị
chất tạo mùi
chất tạo mùi thơm sử dụng khi làm bánh
chất gia vị
chắt thơm
hương vị .
Anh
Flavoring
aromatic spices
perfume
Aromatics
spice
Đức
Parfümerie-
Parfümerie
Duftstoffe
Aromastoff
RiechStoff
Geschmacksstoff
Geruchs
Backaroma
Aroma
Aroma /n -s, -men u -ta/
1. chắt thơm, hương liệu; 2. hương vị (của rượu, chè...).
hương liệu, chất gia vị
RiechStoff /der/
chất thơm; hương liệu;
Geschmacksstoff /der/
hương liệu; đồ gia vị;
Geruchs /Stoff, der (meist PL)/
chất tạo mùi; hương liệu;
Backaroma /das/
hương liệu; chất tạo mùi thơm (nhân tạo) sử dụng khi làm bánh;
Hương liệu, chất thơm
Các hydrocacbon đặc trưng bởi các cấu trúc vòng chưa bão hòa của các nguyên tử cacbon. Hương liệu dầu khí thương mại là benzen, toluen và xylen (BTX).
chất thơm, hương liệu
- d. Chất thơm dùng làm nguyên liệu chế tạo mĩ phẩm, vật liệu… Trầm là loại hương liệu quý.
Hương liệu
[EN] Flavoring
[VI] Hương liệu
Parfümerie-; Parfümerie f, Duftstoffe m/pl; của hàng Parfümeriegeschaft n, Parfümerie f