TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kiếp

Kiếp

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Anh

kiếp

kalpa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

eon

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

aeon

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

Đức

kiếp

der Kalpa

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Schicksal

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Los

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

kiếp

aeon, kalpa

Từ điển tiếng việt

kiếp

- d. Mỗi cuộc đời của một người do những cuộc đời trước biến hóa mà có, theo thuyết luân hồi của nhà Phật, và thường xét về mặt những nỗi vất vả gian truân : Kiếp xưa đã vụng đường tu, Kiếp này chẳng kẻo đền bù mới xuôi (K).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kalpa

Kiếp

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

kiếp

1) Schicksal n, Los n;

2) (Phật) Leben n, Sein n.

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Kiếp

[VI] Kiếp

[DE] der Kalpa

[EN] eon