revelation
1. Mạc khải, Mặc thị, Thiên Chúa tỏ lộ, 2. (viết hoa) Sách Khải Huyền< BR> conclusion of ~ Chung điểm của Mạc Khải, Mạc khải chung cục [Mạc khải chân lý qua Đức Kitô đã đạt đến tuyệt đỉnh và chung cục; từ đó không còn có Mạc khải mới nào nữa]< BR> continued ~
apocalypse
1. Mặc thị, khải thị, khải huyền, thiên khải, hiển thị [Thiên Chúa dùng dự ngôn và châm ngôn (lời khôn ngoan) mặc khải cho con người điều huyền nhiệm Ngài qua chiêm niệm, thị kiến, mộng kiến của con người] 2. Sách khải huyền [sách cuối cùng của Thánh Kinh