Grabe /(geh.:) am Rande des Grabes [stehen]/
nấm mồ;
đi viếng mộ : ein Grab besuchen mộ của Chúa Jesus (thường là biểu tượng) : das Heilige Grab đài chiến sĩ vô danh : das Grab des Unbekannten Soldaten : bis ins/ans
Grabhügel /der/
nấm mồ;
gò mộ;
ngôi mộ;