Herr /[her], der; -n (selten: -en), -en/
người chủ;
chủ nhân;
người có quyền;
người ra lệnh (Gebieter, Besitzer);
Đức Chúa Giê-su : der Herr Jesus Thượng đế : der Herr der Welt cậu chủ : der junge Herr thầy nào tớ nấy, cha nào con nấy : (Spr.) wie der Herr, so ' s Gescherr tự làm chủ lấy mình : sein eigener Herr sein