Việt
Phần cứng
đồ kim khí
đồ ngũ kim
thiết bị toán bộ
Dụng liệu kim khí
vũ khí hạng nặng
Anh
hardware
Đức
Hardware
Maschinenausrüstung
Gesamtheit aller Geräte
Dụng liệu kim khí, vũ khí hạng nặng, phần cứng (máy vi tính)
đồ ngũ kim, thiết bị toán bộ; phần cứng
Hardware /[’ha:dwea], die; -s/
(tin học) phần cứng;
[VI] phần cứng
[EN] Hardware
Hardware (n)
Hardware /f/M_TÍNH, V_THÔNG/
[EN] hardware
Maschinenausrüstung /f/M_TÍNH/
Gesamtheit aller Geräte /f/CƠ/
[VI] đồ kim khí; phần cứng
[VI] Phần cứng
hardware /toán & tin/
phần cứng
Những thành phần vật lý của hệ thống máy tính, như máy tính, máy vẽ, máy in, thiết bị đầu cuối, bàn số hóa ...