TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự thoả hiệp

Sự thoả hiệp

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Sự đánh đổi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự cân đối

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Anh

sự thoả hiệp

trade-off

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Trade-off

[VI] (n) Sự đánh đổi, sự cân đối, sự thoả hiệp

[EN] (i.e. opportunity cost of selecting one alternative rather than another; (e.g. the ~ between economic growth and economic equity: Sự đánh đổi giữa tăng trưởng kinh tế và bình đẳng kinh tế).

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

trade-off

Sự thoả hiệp

Giá trị của một cái gì đó phải từ bỏ để nhận được một cái khác theo ước muốn (ví dụ: phải chịu chi phí cho môi trường để thu được sự phát triển kinh tế). Các kiểu thoả hiệp giữa các nguồn lợi được xác định bởi những thuộc tính khác nhau của một hệ thống, và tầm quan trọng của chúng đối với các nhóm khác nhau. Hiểu biết về những động lực xã hội và các hệ thống sử dụng nguồn lợi và đánh giá những thoả hiệp liên quan đến công bằng, năng suất, tính kiên định và sự ổn định môi trường là hữu ích để dự báo những lựa chọn phát triển thay thế.