TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự cân đối

sự cân đối

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Sự hài hòa

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đối xứng

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Sự dung hoà

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Sự đánh đổi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự thoả hiệp

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

sự cân bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

cán cân tài chính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự cân xứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự phù hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hài hòá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự điều hoà

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự hài hoà

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự cân đối

symmetry

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

harmony

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 balance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

proportion

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Reconciliation

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Trade-off

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

balance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

sự cân đối

Balance

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Harmonie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

E

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

harmony

sự điều hoà, sự hài hoà, sự cân đối

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Harmonie /[harmo'ni:], die; -, -n/

(Musik) sự hài hòa; sự cân đối;

Balance /[baiarjsa, auch: baìa:s(o)], die; -, - n/

(tài chính) sự cân đối (thu, chi); cán cân tài chính;

E /ben. maß, das; -es/

sự cân đối; sự cân xứng; sự phù hợp; sự hài hòá;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Balance /f/KT_GHI/

[EN] balance

[VI] sự cân bằng, sự cân đối

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Reconciliation

[VI] (n) Sự dung hoà, sự cân đối

[EN] (e.g. the ~ of different points of view, yearư end financial accounts).

Trade-off

[VI] (n) Sự đánh đổi, sự cân đối, sự thoả hiệp

[EN] (i.e. opportunity cost of selecting one alternative rather than another; (e.g. the ~ between economic growth and economic equity: Sự đánh đổi giữa tăng trưởng kinh tế và bình đẳng kinh tế).

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

proportion

Sự cân đối

harmony

Sự hài hòa, sự cân đối

symmetry

Sự cân đối, sự đối xứng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

symmetry /toán & tin/

sự cân đối

 balance /toán & tin/

sự cân đối

 balance

sự cân đối