Việt
sự cân đối
Sự hài hòa
sự đối xứng
Sự dung hoà
Sự đánh đổi
sự thoả hiệp
sự cân bằng
cán cân tài chính
sự cân xứng
sự phù hợp
sự hài hòá
sự điều hoà
sự hài hoà
Anh
symmetry
harmony
balance
proportion
Reconciliation
Trade-off
Đức
Balance
Harmonie
E
sự điều hoà, sự hài hoà, sự cân đối
Harmonie /[harmo'ni:], die; -, -n/
(Musik) sự hài hòa; sự cân đối;
Balance /[baiarjsa, auch: baìa:s(o)], die; -, - n/
(tài chính) sự cân đối (thu, chi); cán cân tài chính;
E /ben. maß, das; -es/
sự cân đối; sự cân xứng; sự phù hợp; sự hài hòá;
Balance /f/KT_GHI/
[EN] balance
[VI] sự cân bằng, sự cân đối
[VI] (n) Sự dung hoà, sự cân đối
[EN] (e.g. the ~ of different points of view, yearư end financial accounts).
[VI] (n) Sự đánh đổi, sự cân đối, sự thoả hiệp
[EN] (i.e. opportunity cost of selecting one alternative rather than another; (e.g. the ~ between economic growth and economic equity: Sự đánh đổi giữa tăng trưởng kinh tế và bình đẳng kinh tế).
Sự cân đối
Sự hài hòa, sự cân đối
Sự cân đối, sự đối xứng
symmetry /toán & tin/
balance /toán & tin/