Balance /[baiarjsa, auch: baìa:s(o)], die; -, - n/
sự cân bằng;
thế thăng bằng (Gleichgewicht);
die Balance verlieren : mất thăng bằng (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rốì trí : sich in [der] Balance halten : giữ thăng bằng (nghĩa bóng) giữ bình tĩnh : der Vorfall hatte ihn aus der Balance (um sein inneres Gleichgewicht) gebracht : sự cố này làm ông ta mất tinh thần.
Balance /[baiarjsa, auch: baìa:s(o)], die; -, - n/
(tài chính) sự cân đối (thu, chi);
cán cân tài chính;