archbishop
Tổng giám mục
see
1. Tông tòa, giáo đình, giáo triều [trung tâm quyền lực hay Tòa uy quyền của Đức Thánh Cha] 2. Giáo tòa, Nhà thờ Chính tòa [Tòa uy quyền của Giám Mục, Tổng Giám Mục hay Giáo dường mà trong có Tòa (ghế đặc biệt) của các Ngài] 3. Giám Mục, Tổng Giám Mục; Gi
patriarch
1. Tổng Giám mục, Đại thượng phụ, Đại giáo chủ [đặc biệt chỉ các Giám mục ở các đại giáo khu: Antiokia, Alexandria, Roma, Constantinople, Jerusalem]. 2. Tộc trưởng, tổ phụ 3. Kẻ sáng lập.
metropolitan
1. Tổng Giám Mục Chính Tòa, Tổng Giám Mục [Giám mục những đô thị quan trọng thời Giáo Hội sơ khởi có quyền hạn cố định quản lý những Giám Mục khác thuộc lãnh địa mình. Thời nay mặc dù Giáo Hội Đông Phương, Thiên Chúa Giáo, Thánh Công Hội Anh Giáo còn giữ