TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vô thức

VÔ THỨC

 
Từ Điển Tâm Lý
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Anh

vô thức

Unconsciousness

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Đức

vô thức

Unbewusste

 
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Pháp

vô thức

Inconscient

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Vô thức

[VI] Vô thức [sự]

[DE] Unbewusste [das]

[EN] Unconsciousness

Từ Điển Tâm Lý

VÔ THỨC

[VI] VÔ THỨC

[FR] Inconscient

[EN]

[VI] (có khi subconscient) Préconscient.Tiềm thức cũng có nói là tàng thức. Những cảm nghĩ không nhận ra được, như là ẩn náu trong một “cõi lòng” tối tăm, nhưng vẫn chi phối hành vi; vô thức là không bao giờ hiện ra nguyên hình, nếu khi hiện khi ẩn thì gọi là tiềm thức. Vô thức gốc ở những xung lực bản năng khi vấp phải những ràng buộc của thực tế bị dồn nén lại, rồi biểu hiện bằng những hành vi tưởng chừng như xa lạ với các xung năng ấy. Đặc biệt bằng những hình ảnh mơ mộng, hành vi vô ý và triệu chứng nhiễu tâm (x. các từ này). Vô thức hoạt động theo nguyên tắc khoái cảm; ở đây không có không gian, thời gian, không có mâu thuẫn, nghi vấn, chỉ nhằm thỏa mãn yêu cầu của bản năng. Đây là hoạt động theo kiểu sơ cấp (primaire); khi chuyển sang tiềm thức rồi đến hữu thức hay ý thức thì theo kiểu thứ cấp với những phạm trù nói trên (không gian, thời gian…) Phân tâm học xem vô thức chiếm phần lớn tâm tư con người, ý thức chỉ là phần nhô lên mặt nước của cả một núi băng mà 9/10 là chìm dưới nước biển. Có gỡ ra những mắc mứu trong vô thức, qua một cuộc trị liệu, phân tâm mới thực sự chữa hết các chứng nhiễu tâm.