Việt
Xuất gia
đi tu
Đời sống ẩn tu
chế độ ẩn tu
Thuộc về đời sống ẩn tu
thuộc về tu viện
thuộc về tu sĩ
thuộc về ẩn cư
tăng lữ.<BR>~ order Ẩn tu viện
tu viên ẩn tu
Anh
ordination
to ordain
to become monk / nun
leaving the home life
to wear the frock
monasticism
monastic
-cal
Đức
die Ordination
ordinieren
Mönch / Nonne werden
in ein Kloster gehen
Mönch werden.
đi tu, xuất gia
Đời sống ẩn tu, chế độ ẩn tu, xuất gia
monastic,-cal
Thuộc về đời sống ẩn tu, thuộc về tu viện, thuộc về tu sĩ, thuộc về ẩn cư, xuất gia, tăng lữ.< BR> ~ order Ẩn tu viện, tu viên ẩn tu
Xuất Gia
Xuất: ra, Gia: nhà. Nguyên có chữ: xuất gia nhập đạo (Ra khỏi gia đình thân mến của mình để theo đạo bồ đề). Người đời sau chia ra làm hai ý: Xuất gia chỉ những người vào chùa làm thầy tu thì gọi là xuất gia, còn ở nhà mặc áo mực, ăn chay thì gọi là nhập đạo. Quyện cần rồi lại xuất gia. Ðại Nam Quốc Sử
xuất gia
in ein Kloster gehen, Mönch werden.
[VI] Xuất gia
[DE] die Ordination, ordinieren, Mönch / Nonne werden
[EN] ordination, to ordain, to become monk / nun