TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

y học

y học

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y khoa

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y khoa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỵ khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

= xem Medikament.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thày thuốc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác sĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bác sĩ. chữa bệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nội khoa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệu pháp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phép trị liệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc y khoa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

y tế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

y học

 iatric

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 iatrology

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 medicine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

y học

Medizin

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Iatrik

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

medizinisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

medizinal

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ärztlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heilkünde

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Heilkunde

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

MedikusMedizin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

iatrisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

y học

Psychologie médicle

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Medizin studieren

học y khoa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Iatrik /die; - (Med.)/

y học; y khoa;

Heilkunde /die (o. PL)/

y học; y khoa;

MedikusMedizin /[medi’tsim], die; -, -en/

(o PL) y học; y khoa;

học y khoa. : Medizin studieren

medizinisch /(Adj.)/

thuộc y khoa; y học;

iatrisch /(Adj.) (Med.)/

(thuộc) y học; y khoa; y tế;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

medizinal /a/

thuộc] y học, y khoa.

Iatrik /f =/

y học, ỵ khoa,

Medizin /í/

1. y học, y khoa; Medizin studieren học y; 2. = xem Medikament.

ärztlich /a/

thuộc] thày thuốc, bác sĩ, y học;

medizinisch /a/

thuộc] y khoa, y học, bác sĩ. chữa bệnh.

Heilkünde /f =/

y học, y khoa, nội khoa, liệu pháp, phép trị liệu.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

y khoa,y học

Medizin f.

Từ điển Tầm Nguyên

Y Học

Y nghề làm thuốc, Học: học. Y học nhập môn: tên một bộ sách cho người mới bắt đầu học thuốc. Sau xem y học, thứ cầu Ðông y. Lục Vân Tiên

Từ Điển Tâm Lý

Y HỌC

[VI] Y HỌC (Tâm lý y học)

[FR] Psychologie médicle

[EN]

[VI] Theo xu thế chung của thế giới, ở nước ta bắt đầu đưa vào chương trình các trường y khoa (và cán bộ y tế nói chung) môn tâm lý học. Vì nhận thấy, tất cả những tiến bộ kỳ diệu về kỹ thuật trong những năm vừa qua, dù hiệu nghiệm đến đâu, vẫn không giải quyết triệt để những phương tiện lý hóa, còn phải tiếp cận về tâm lý. Xu hướng chỉ quan tâm đến ca bệnh, biểu hiện qua một loạt kết quả xét nghiệm vật lý, sinh hóa, quên mất người bệnh trở nên khá phổ biến, gây ra nhiều sai lầm trong chẩn đoán và chăm chữa. Bộ môn tâm lý học không đồng nhất với môn tâm bệnh học (psychiatrie); đây không phải là chuyên khoa, mà là một môn khoa học cơ bản, bất kỳ thầy thuốc nào, thuộc chuyên khoa nào cũng phải nắm. Nhưng môn học này khác với các môn khoa học cơ bản về tự nhiên: ở đây có một số kiến thức nhất định, nhưng từ kiến thức và kinh nghiệm, phải tiến tới nhận thức và có ý thức về các mối quan hệ tâm lý diễn ra giữa người bệnh và thầy thuốc (và các loại cán bộ y tế), ý thức về cách đối xử, quan niệm được là ngoài việc chăm sóc thuốc men phẫu thuật, còn có sự chăm sóc tâm lý. Tâm lý học tất yếu dẫn đến đạo lý y học (éthique, déontologie médicale). Y học không thể chỉ tiến bộ về mặt kỹ thuật, còn phải tiến về mặt tiếp cận với con người toàn diện; y học phải trở thành một khoa học nhân văn (humaniste), đi từ lòng nhân ái (humanitaire), đến một đạo lý có cơ sở khoa học vững chắc.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 iatric, iatrology, medicine

y học