Việt
Ampe
A
đơn vị đo cường độ dòng điện
10 mũ-6 ampe
Anh
ampere
amperage
microampere
Đức
Ampere
Wie wird ein Amperemeter geschaltet?
Ampe kế được gắn như thế nào trong mạch đo?
Die Einheit der Stromstärke I ist das Ampere (A).
Đơn vị của cường độ dòng điện I là ampe (A).
Bei versehentlicher Schaltung eines Strommessers als Spannungsmesser tritt wegen des geringen In nenwiderstandes des Messwerkes ein Kurzschluss auf.
Gắn sai ampe kế song song với mạch đo như vôn kế sẽ gây ra hiện tượng ngắn mạch vì điện trở trong của ampe kế rất nhỏ.
Strommessung. Sie erfolgt durch ein in Reihe geschaltetes Strommessgerät oder meist durch eine Stromzange am Kabel ohne Leitungsunterbrechung.
Đo dòng điện. Dòng điện được đo bằng ampe kế nối tiếp vào mạch đo hay thường được đo bằng ampe kìm ở dây điện để không phải ngắt đường dây.
Strommesser (Amperemeter)
Máy đo cường độ dòng điện (Ampe kế)
Ampere /[am'pe:r], das; -[s], - [theo tên của nhà vật lý học người Pháp A. M. Ampère (1775-1836)]/
(Zeichen: A) ampe; đơn vị đo cường độ dòng điện;
Ampere /nt (A)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CNSX, Đ_LƯỜNG, V_LÝ, VT&RĐ/
[EN] ampere (A)
[VI] ampe, A
ampe (đơn vị đũ cường độ dong điện)
ampe
ampere /điện/
amperage /điện/
ampe (tính theo ampe)
Ampere /điện/
Ampe (A)
microampere /điện/
[EN] Ampere
[VI] Ampe
ampe /n/ELECTRO-PHYSICS/
ampe (A, đơn vị cường độ dòng điện)
Một đơn vị của dòng điện hoặc tốc độ của dòng electron . Một vôn trên một điện trởmột ohm gây ra dòng điện có cường độ một ampe.