TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ampe

Ampe

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

A

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đơn vị đo cường độ dòng điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
10 mũ-6 ampe

10 mũ-6 ampe

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

ampe

ampere

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 ampere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 amperage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
10 mũ-6 ampe

 microampere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ampe

Ampere

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wie wird ein Amperemeter geschaltet?

Ampe kế được gắn như thế nào trong mạch đo?

Die Einheit der Stromstärke I ist das Ampere (A).

Đơn vị của cường độ dòng điện I là ampe (A).

Bei versehentlicher Schaltung eines Strommessers als Spannungsmesser tritt wegen des geringen In­ nenwiderstandes des Messwerkes ein Kurzschluss auf.

Gắn sai ampe kế song song với mạch đo như vôn kế sẽ gây ra hiện tượng ngắn mạch vì điện trở trong của ampe kế rất nhỏ.

Strommessung. Sie erfolgt durch ein in Reihe geschaltetes Strommessgerät oder meist durch eine Stromzange am Kabel ohne Leitungsunterbrechung.

Đo dòng điện. Dòng điện được đo bằng ampe kế nối tiếp vào mạch đo hay thường được đo bằng ampe kìm ở dây điện để không phải ngắt đường dây.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Strommesser (Amperemeter)

Máy đo cường độ dòng điện (Ampe kế)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ampere /[am'pe:r], das; -[s], - [theo tên của nhà vật lý học người Pháp A. M. Ampère (1775-1836)]/

(Zeichen: A) ampe; đơn vị đo cường độ dòng điện;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ampere /nt (A)/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, CNSX, Đ_LƯỜNG, V_LÝ, VT&RĐ/

[EN] ampere (A)

[VI] ampe, A

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

ampere

ampe (đơn vị đũ cường độ dong điện)

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ampere

ampe

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ampere /điện/

ampe

 amperage /điện/

ampe (tính theo ampe)

 Ampere /điện/

Ampe (A)

 amperage /điện/

ampe (tính theo ampe)

 microampere

10 mũ-6 ampe

 microampere /điện/

10 mũ-6 ampe

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Ampere

[EN] Ampere

[VI] Ampe

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

ampe /n/ELECTRO-PHYSICS/

ampere

ampe (A, đơn vị cường độ dòng điện)

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

Ampe

Một đơn vị của dòng điện hoặc tốc độ của dòng electron . Một vôn trên một điện trởmột ohm gây ra dòng điện có cường độ một ampe.