Việt
an phận
yên phận
cam phận
Anh
to be content with one's lot
Đức
zufrieden sein mit seinem Schicksal
resigniert
resigniert /a/
yên phận, an phận, cam phận; thát vọng, tuyệt vọng, ngao ngán.
An Phận
An: yên, phận: số mệnh Trời đã định trước. Tô Thức: Hồ bất an kỳ phận, đảng thính vật sở dụ (Sao chữ an lấy phận, để ngoại vật dụ minh). Một là an phận chờ duyên. Phan Trần
to be content with one' s lot
- đg. Bằng lòng với thân phận, với hoàn cảnh, không mong gì hơn. Sống an phận. Tư tưởng an phận.