Việt
cam phận
yên phận
an phận
Đức
mit seinem Schicksal zufrieden sein
sich mit seinem Los begnügen
resigniert
resigniert /a/
yên phận, an phận, cam phận; thát vọng, tuyệt vọng, ngao ngán.
- đgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.
mit seinem Schicksal zufrieden sein, sich mit seinem Los begnügen