TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cam phận

cam phận

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

yên phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an phận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

cam phận

mit seinem Schicksal zufrieden sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich mit seinem Los begnügen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

resigniert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

resigniert /a/

yên phận, an phận, cam phận; thát vọng, tuyệt vọng, ngao ngán.

Từ điển tiếng việt

cam phận

- đgt. Cam chịu, chấp nhận với cuộc sống, số phận của mình do không tin ở khả năng thay đổi, cải thiện: cam phận nghèo hèn cam phận lẽ mọn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cam phận

mit seinem Schicksal zufrieden sein, sich mit seinem Los begnügen