TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

antimon

antimon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

stibi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

một nguyên tố hóa học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
antimón ăng tì moan

Antimón ăng tì moan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

antimon.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

antimon

antimony

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Sb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

antimonial

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

antimon

Antimon

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

antimonhaltig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Sb

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stibium

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
antimón ăng tì moan

Sb

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

antimon

antimoine

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Bleigitterplatten dieser Bleibatterien enthalten Antimon, wodurch diese die erforderliche Festigkeit erlangen.

Các bản cực lưới chì trong loại ắc quy này có chứa antimon để giữ được độ bền cần thiết.

Jedoch führt das Antimon zur Selbstentladung und damit zum Gasen und einem entsprechend hohen Wasserverbrauch.

Tuy nhiên antimon làm tăng khả năng tự phóng điện và qua đó làm tăng sự hóa khí và sự tiêu thụ nhiều nước.

Diese Batterien haben keine Einfüllstopfen und werden befüllt gelagert Die Bleigitterplatten enthalten Kalzium statt Antimon, wodurch die Selbstentladung und Wasserzersetzung stark reduziert ist.

Các ắc quy này không có nắp để rót và được đổ đầy khi lưu kho. Các bản cực lưới chì chứa calci (Ca) thay vì antimon (Sb), vì thế việc tự phóng điện và phân hủy nước được giảm đáng kể.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Antimon(III)-oxid, Antimontrioxid

Antimon(III) oxid, Antimon trioxid

Antimon(III)-chlorid

Antimon (III)chlorid

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Antimon /[anti'mo:n], das; -s/

[ký hiệu: Sb (Stibium)] antimon; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);

stibium /['Jt..., 'st...], das; -s/

(Zeichen: Sb) antimon; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sb

Antimón (hóa) ăng tì moan, antimon.

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

Antimony,Sb

Antimon (Stibium), Sb

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

antimonhaltig /adj/HOÁ/

[EN] antimonial

[VI] (thuộc) antimon

Sb /nt (Antimon, Stibium)/HOÁ/

[EN] Sb (antimony)

[VI] antimon, stibi, Sb

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

antimon

[DE] Antimon

[EN] antimony

[VI] antimon

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

antimony

[DE] Antimon

[VI] antimon

[FR] antimoine