Việt
antimon
Sb
stibi
một nguyên tố hóa học
Antimón ăng tì moan
antimon.
Anh
antimony
antimonial
Đức
Antimon
antimonhaltig
stibium
Pháp
antimoine
Die Bleigitterplatten dieser Bleibatterien enthalten Antimon, wodurch diese die erforderliche Festigkeit erlangen.
Các bản cực lưới chì trong loại ắc quy này có chứa antimon để giữ được độ bền cần thiết.
Jedoch führt das Antimon zur Selbstentladung und damit zum Gasen und einem entsprechend hohen Wasserverbrauch.
Tuy nhiên antimon làm tăng khả năng tự phóng điện và qua đó làm tăng sự hóa khí và sự tiêu thụ nhiều nước.
Diese Batterien haben keine Einfüllstopfen und werden befüllt gelagert Die Bleigitterplatten enthalten Kalzium statt Antimon, wodurch die Selbstentladung und Wasserzersetzung stark reduziert ist.
Các ắc quy này không có nắp để rót và được đổ đầy khi lưu kho. Các bản cực lưới chì chứa calci (Ca) thay vì antimon (Sb), vì thế việc tự phóng điện và phân hủy nước được giảm đáng kể.
Antimon(III)-oxid, Antimontrioxid
Antimon(III) oxid, Antimon trioxid
Antimon(III)-chlorid
Antimon (III)chlorid
Antimon /[anti'mo:n], das; -s/
[ký hiệu: Sb (Stibium)] antimon; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
stibium /['Jt..., 'st...], das; -s/
(Zeichen: Sb) antimon; một nguyên tố hóa học (chemischer Grundstoff);
Antimón (hóa) ăng tì moan, antimon.
Antimony,Sb
Antimon (Stibium), Sb
antimonhaltig /adj/HOÁ/
[EN] antimonial
[VI] (thuộc) antimon
Sb /nt (Antimon, Stibium)/HOÁ/
[EN] Sb (antimony)
[VI] antimon, stibi, Sb
[DE] Antimon
[EN] antimony
[VI] antimon
[FR] antimoine