Việt
bà bác
bà trê
cô
thím
dì...
bà cô
bà dì
Anh
grand aunt
Đức
Großtante
Grandparents never die, nor do great-grandparents, great-aunts and great-uncles, great-great-aunts, and so on, back through the generations, all alive and offering advice.
Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác… cứ thế đời đời kiếp kiếp. Đám người này sống để không ngừng góp ý, khuyên răn con cháu.
Ein unendliches Leben bringt eine unendliche Reihe von Verwandten mit sich. Die Großeltern sterben ebensowenig wie die Urgroßeltern, die Großtanten und die Großonkel, die Urgroßtanten und so weiter, durch alle Generationen hindurch.
Ông bà của họ sẽ không chết, các cụ cố cũng không chết, giống như các bậc sinh ra ông chú, bà bác... cứ thế đời đời kiếp kiếp.
Großtante /die/
bà bác; bà cô; bà dì (chị hay em gái của ông bà nội ngoại);
bà bác, cô, thím, dì...
Großtante /f =, -n/
bà bác, bà trê (chị hay em gái của ông, bà); Groß