Việt
te
chòm râu bạc
cụ già
bà cụ già
Đức
Graubart
Der Jäger ging eben an dem Haus vorbei und dachte: Wie die alte Frau schnarcht!
Một bác thợ săn đi qua nghe thấy, nghĩ bụng:- Quái! Sao bà cụ già rồi mà còn ngáy to vậy,
Graubart /m -(e)s, -bär/
1. chòm râu bạc; 2. cụ già, bà cụ già; Grau