Việt
bà hoàng
nữ hoàng
bà chúa
Đức
Begum
Konigin
Vor Zeiten war ein König und eine Königin, die sprachen jeden Tag:
Ngày xưa, có một ông vua và một bà hoàng hậu ngày nào cũng mong:
Da saß eine Königin an einem Fenster, das einen Rahmen von schwarzem Ebenholz hatte, und nähte.
có một bà hoàng hậu ngồi khâu bên cửa sổ. Khung cửa làm bằng gỗ mun đen nhánh.
die Königin der Blumen
bà chúa của loài hoa (hoa hồng).
Begum /die; -, -en/
bà hoàng (ở các nước như Ân Độ, Thổ Nhĩ Kỳ V V );
Konigin /die; -, -nen/
nữ hoàng; bà hoàng; bà chúa;
bà chúa của loài hoa (hoa hồng). : die Königin der Blumen