TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bà nội

bà nội

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bà ngoại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bà nội

Großmutter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

oma

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Zur Großmutter. -

Cháu đến nhà bà nội.-

Die Großmutter aber wohnte draußen im Wald, eine halbe Stunde vom Dorf.

Nhà bà nội ở trong rừng, cách làng không xa lắm, đi chừng nửa tiếng đồng hồ thì tới.

Kuchen und Wein. Thưa bác, bánh và sữa ạ. 0dec049fb6a4d3ab53cc3d5fa47694ed

Gestern haben wir gebacken, da soll sich die kranke und schwache Großmutter etwas zugut tun und sich damit stärken. -

Hôm qua, ở nhà mẹ cháu làm bánh, bà nội ốm cháu mang đến để bà ăn cho khỏe người.-

Es war einmal ein kleines süßes Mädchen, das hatte jedermann lieb, der sie nur ansah, am allerliebsten aber ihre Großmutter, die wusste gar nicht, was sie alles dem Kinde geben sollte.

Ngày xưa có một cô bé thùy mị, dễ thương. Cưng cô nhất vẫn là bà nội, có cái gì bà cũng để phần cháu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das kannst du deiner Großmutter erzählen! (ugs.)

tao không tin câu chuyện của mày đâu!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Großmutter /die/

bà nội; bà ngoại;

tao không tin câu chuyện của mày đâu! : das kannst du deiner Großmutter erzählen! (ugs.)

oma /[’o:ma], die; -, -s/

(fam ) bà ngoại; bà nội (Großmutter);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bà nội

Großmutter f