Việt
bà nội
bà ngoại
Đức
Großmutter
oma
Zur Großmutter. -
Cháu đến nhà bà nội.-
Die Großmutter aber wohnte draußen im Wald, eine halbe Stunde vom Dorf.
Nhà bà nội ở trong rừng, cách làng không xa lắm, đi chừng nửa tiếng đồng hồ thì tới.
Kuchen und Wein. Thưa bác, bánh và sữa ạ. 0dec049fb6a4d3ab53cc3d5fa47694ed
Gestern haben wir gebacken, da soll sich die kranke und schwache Großmutter etwas zugut tun und sich damit stärken. -
Hôm qua, ở nhà mẹ cháu làm bánh, bà nội ốm cháu mang đến để bà ăn cho khỏe người.-
Es war einmal ein kleines süßes Mädchen, das hatte jedermann lieb, der sie nur ansah, am allerliebsten aber ihre Großmutter, die wusste gar nicht, was sie alles dem Kinde geben sollte.
Ngày xưa có một cô bé thùy mị, dễ thương. Cưng cô nhất vẫn là bà nội, có cái gì bà cũng để phần cháu.
das kannst du deiner Großmutter erzählen! (ugs.)
tao không tin câu chuyện của mày đâu!
Großmutter /die/
bà nội; bà ngoại;
tao không tin câu chuyện của mày đâu! : das kannst du deiner Großmutter erzählen! (ugs.)
oma /[’o:ma], die; -, -s/
(fam ) bà ngoại; bà nội (Großmutter);
Großmutter f