Việt
bài thơ
bài trưòng ca
bài trường thi
Đức
Gedicht
Dichtung
Reim
Each has memories: a father who could not love his child, a brother who always won, a lover with a delicious kiss, a moment of cheating on a school examination, the stillness spreading from a fresh snowfall, the publication of a poem.
Mỗi người có kỉ niệm riêng: một ông bố không thương nổi con, một người anh lúc nào cũng trội hơn em, một người tình biết cách hôn tuyệt vời. Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.
Die Mogelei bei der Klassenarbeit, die Stille, die von frisch gefallenem Schnee ausgeht, die Veröffentlichung eines Gedichts.
Chép bài của nhau trong lớp, sự yên ắng sau khi tuyết vừa rơi, việc công bố một bài thơ.
das ist ein Gedicht!
thật là mê li (mê hồn).
Goethes Gedichte
những bài thơ của Goethe.
Gedicht /n -(e)s, -e/
bài thơ, bài trưòng ca, bài trường thi; Gedicht e schreiben (machen) sáng tác thơ; das ist ein Gedicht! thật là mê li (mê hồn).
Reim /[raim], der; -[e]s, -e/
bài thơ (Reimspruch);
Gedicht /das; -[e]s, -e/
bài thơ;
những bài thơ của Goethe. : Goethes Gedichte
- dt. Bài văn vần được sáng tác: Tôi bắt đầu học thuộc lòng một số bài thơ của cụ Phan Bội Châu (Sơn-tùng).
Gedicht n, Dichtung f; bài thơ ngụ ngôn Fabel f