Việt
bào tử
bào tử nhỏ
Anh
spore
sporule
Đức
Spore
Sporule
động Keim
Embryo
Sporen
Angestrebte Endzahl der Mikroorganismen, z. B. 1 Bakterienspore/m3
Số lượng dự kiến cuối cùng của vi sinh vậtthí dụ, 1 bào tử /m3
Schimmelpilze pflanzen sich meist ungeschlechtlich durch Sporen fort, die als Konidien bezeichnet werden.
Nấm mốc sinh sản vô tính, phần nhiều dưới dạng bào tử, được gọi là conidium.
Viele Bakterienarten können Hitze, Trockenheit oder Nährstoffmangel nicht als vegetative Zellen überleben, sondern nur als Dauerformen, beispielsweise in Form von Zysten, Exo- und Endosporen.
Nhiều loài vi khuẩn có thể tồn tại lâu dài trước sức nóng, khô hạn hay thiếu thức ăn, nhưng không phải dưới dạng tế bào sinh dưỡng mà chỉ dưới dạnglâuđài,thídụnang(cyst),ngoại bào tử (exospore) hay nội bào tử (endospore).
Von den vier dabei entstehenden haploiden Sporen besitzen jeweils zwei den Paarungstyp a bzw. a (Bild 2).
Trong mỗi bốn bào tử đơn bội (haploid) thể hiện hai giống giao tử a và α (Hình 2).
Bei ungenügender Sterilisation überleben einzelne Sporen und keimen aus.
Nếu việc tiệt trùng không hoàn toàn thì một số bào tử vẫn còn tồn tại và nảy mầm.
Spore /[Jpo:ro], die; -n (meist PI.)/
(Biol ) bào tử;
(ZooL, Med ) bào tử (vi khuẩn V V );
spore /y học/
Một tế bào hoặc cơ thể sinh sản thường được bảo vệ khỏi tác động môi trường bằng một hoặc nhiều màng bảo vệ, có khả năng phát triển vô tính thành cơ thể mới mà không có sự kết hợp với tế bào sinh dục khác. Vi khuẩn, nấm và một số động vật đơn bào và thực vật (rong biển) sinh ra bào tử. Trong môn bệnh học: đây là giai đoạn nhiễm bệnh của một sinh vật.
[EN] Spore
[VI] Bào tử
(thực, động) Keim m, Spore f, Embryo m
Bào tử
[DE] Spore
[EN] spore
[VI] bào tử
bào tử,bào tử nhỏ
[DE] Sporule
[EN] sporule
[VI] bào tử, bào tử nhỏ