Việt
bán buôn
giá sỉ
bán cất
bán sỉ
Anh
wholesale
Wholesale
Đức
en gros
im großen
verkaufen
sich mit Großhanhel beschäftigen
engros
Händler wissen nicht, daß sie dasselbe Geschäft wieder und wieder abschließen werden, Politiker, daß sie vom selben Pult aus im Kreislauf der Zeit endlose Male reden werden.
Các thương nhân không biết họ sẽ lại bán buôn hoài hoài cũng những thứ ấy, các nhà chính trị không biết rằng trong vòng tròn thời gian, số lần phát biểu của họ trên cùng cái diễn đàn ấy là vô tận.
Traders do not know that they will make the same bargain again and again. Politicians do not know that they will shout from the same lectern an infinite number of times in the cycles of time.
engros /[a’gro] (Kaufmannsspr.)/
(theo cách) bán buôn; bán sỉ;
en gros /(thương mại)/
theo cách] bán buôn, bán cất; en gros uerlaufen bán buôn.
Bán buôn, giá sỉ
- đgt. Bán số lượng lớn hàng hoá cho người ta đem về bán lẻ: Cửa hàng bà ấy chỉ bán buôn chứ không bán lẻ.
im großen, en gros; im Großen (en gros), verkaufen, sich mit Großhanhel beschäftigen; sự bán buôn Großhandel m; người bán buôn Großhändler m