TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verkaufen

bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự làm thất vọng

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

nhượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể bán được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mua nhầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sai lầm khi mua

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bán mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verkaufen

sell

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

verkaufen

verkaufen

 
Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie sind Dienstleistungsunternehmen, die Informationen, wie z.B. Aktienkurse, Nachrichten, firmenspezifische Daten und Informationen, die in Datenbanken abgelegt sind, anbieten und verkaufen.

Dịch vụ trực tuyến là những dịch vụ chuyên cung cấp và bán tin tức lưu trữ ở ngân hàng dữ liệu, thí dụ như chỉ số chứng khoán, bản tin, dữ liệu và thông tin đặc thù của công ty.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Guten Tag, liebe Frau! Was habt Ihr zu verkaufen? -

Chào bà, bà có gì bán đấy?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat seinen Wagen einem/an einen Kollegen verkauft

anh ta đã bán chiếc xe cho một đồng nghiệp

sie verkauft ihren Körper

(khinh bỉ) cô ta là gái mại dâm.

dieser Artikel verkauft sich gut

loại hàng này bán chạy.

ich habe mich mit dem Kleid verkauft

tôi đã mua lầm chiếc váy đầm này.

sich dem Feind/an den Feind verkaufen

bán mình cho kẻ thù.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zu verkaufen

bán;

auf Termin verkaufen

bán chịu trả dần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verkaufen /(sw. V.; hat)/

bán [Dat / an + Akk : cho ai];

er hat seinen Wagen einem/an einen Kollegen verkauft : anh ta đã bán chiếc xe cho một đồng nghiệp sie verkauft ihren Körper : (khinh bỉ) cô ta là gái mại dâm.

verkaufen /(sw. V.; hat)/

có thể bán được;

dieser Artikel verkauft sich gut : loại hàng này bán chạy.

verkaufen /(sw. V.; hat)/

mua nhầm; sai lầm khi mua;

ich habe mich mit dem Kleid verkauft : tôi đã mua lầm chiếc váy đầm này.

verkaufen /(sw. V.; hat)/

bán mình;

sich dem Feind/an den Feind verkaufen : bán mình cho kẻ thù.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verkaufen /vt(j-m, an ị-n)/

vt(j-m, an ị-n) bán, nhượng, để; zu verkaufen bán; auf Termin verkaufen bán chịu trả dần.

Thuật ngữ chuyên ngành sinh học Đức-Anh-Việt

verkaufen

[DE] verkaufen

[EN] sell

[VI] sự làm thất vọng