TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bán cầu não

bán cầu não

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán cầu đại não

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bán cầu não

hemisphere

 
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cerebral hemisphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 hemisphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cerebral hemisphere

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

bán cầu não

Hemisphäre

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gehimhalbkugel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hälfte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

bán cầu não

Hémisphère cérébral

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gehimhalbkugel,hälfte /f =, -n (giải phẫu)/

bán cầu não, bán cầu đại não;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hemisphäre /[hemi'sfe:ro], die; -, -n/

(Med ) bán cầu não;

Từ Điển Tâm Lý

BÁN CẦU NÃO

[VI] BÁN CẦU NÃO

[FR] Hémisphère cérébral

[EN]

[VI] Từ 1865 Broca đã nhận ra là những tổn thương bán cầu não bên trái gây rối loạn ngôn ngữ, còn ở bên phải thì không ảnh hưởng bao nhiêu. Sau đó nhận ra bộ phận chỉ huy tay phải là tay thuận ở đa số cũng ở bên trái; cho nên bán cầu não bên trái được xem là “trội” (dominant); ngày nay, người ta cho rằng bán cầu bên phải, tuy không chiếm ưu thế trong việc chỉ huy vận động và ngôn ngữ, lại có vai trò chủ yếu trong những lĩnh vực khác, cho nên thường gọi là hiện tượng không đối xứng giữa hai bán cầu. Sự phân hóa chức năng giữa hai bán cầu đến 5-6 tuổi sau khi thần kinh đã thành thục mới thật cố định; ở trẻ em dưới tuổi ấy, tổn thương bán cầu bên trái không gây thất ngữ (mất nói) như ở người lớn, vì bán cầu nên phải còn giữ khả năng bù trừ. Chỉ có ở loài người mới có sự phân hóa này, ở các động vật khác không có.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cerebral hemisphere /y học/

bán cầu não

 hemisphere /y học/

bán cầu não

cerebral hemisphere

bán cầu não

hemisphere

bán cầu não

 cerebral hemisphere, hemisphere /y học/

bán cầu não

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

hemisphere

bán cầu não